41 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
NGUYỄN LÂN DŨNG Tự học nghề trồng nấm
/ Nguyễn Lân Dũng
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 80tr., 2tr. ảnh : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi trồng nấm hương, nấm rơm, nấm sò, mộc nhĩ, nấm mỡ và nấm Linh Chi. Thu hoạch, bảo quản và chế biến một số loại nấm / 14500đ
1. Trồng trọt. 2. Nấm.
635 T550H 2004
|
ĐKCB:
VV.005356
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN, QUANG THẠCH. Etylen và ứng dụng trong trồng trọt
/ Nguyễn Quang Thạch (chủ biên), Nguyễn Mạnh Khải, Trần Hạnh Phúc.
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 74tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu chất điều hòa sinh trưởng thực vật và vai trò đối với cây trồng, sự phát hiện ra tác động sinh lý của Etylen, sinh tổng hợp, phương pháp xác định, hàm lượng, hiệu quả sinh lý, cơ chế tác động của Etylen, ứng dụng của Etylen trong nông nghiệp, sử dụng các chất kháng Etylen trong sản xuất và bảo quản sản phẩm rau hoa quả. / 7200đ
1. Cây trồng. 2. Etylen. 3. Phát triển. 4. Sinh trưởng. 5. Trồng trọt.
I. Nguyễn, Mạnh Khải,. II. Trần, Hạnh Phúc,.
631.8 E200T 1999
|
ĐKCB:
VV.005386
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005385
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Những điều nông dân miền núi cần biết
/ Phạm Đức Tuấn...[và những người khác]
.- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 155tr. : hình vẽ ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm. Tóm tắt: Gồm 13 đề tài viết về canh tác bền vững trên đất đốc như: kỹ thuật trồng các cây vải, trám đen lấy quả, luồng, sa nhân, khoai sọ núi.Kỹ thuật chăn nuôi như vịt siêu trứng, lợn hường nạc, dê bách thảo, bò sửa hà ân, ong và phòng chống. / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Miền núi. 3. Nông dân. 4. Nông nghiệp. 5. Trồng trọt.
I. Phạm, Đức Tuấn,.
630 NH556Đ 1996
|
ĐKCB:
VV.003580
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
CHU THỊ THƠM Kỹ thuật trồng cây bạc hà
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2006
.- 119tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 114-118 Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, nhân giống, kỹ thuật trồng, chế biến nguyên liệu, cơ giới hoá các khâu trồng trọt Bạc Hà / 14000đ
1. Bạc hà. 2. Trồng trọt.
I. Phan Thị Lài. II. Nguyễn Văn Tó.
633.81 K600T 2006
|
ĐKCB:
VV.003114
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
TRẦN THẾ TỤC Kỹ thuật trồng dứa
/ Trần Thế Tục, Vũ Mạnh Hải
.- In lần thứ 2, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2000
.- 159tr : hình vẽ,bảng, ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
Thư mục: tr. 153-156 Tóm tắt: Nguồn gốc, phân loại, các nhóm và giống dứa chính. Đặc tính hình thái, đặc tính sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh, chọn giống và kỹ thuật trồng trọt dứa / 13000đ
1. Dứa - cây. 2. Kĩ thuật. 3. Trồng trọt.
I. Vũ Mạnh Hải.
634 K600T 2000
|
ĐKCB:
VV.003097
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Kỹ thuật trồng cây có dầu cho giá trị kinh tế cao
: Cây sở, cây trám, cây hạnh đào.
.- H. : Lao động xã hội , 2002
.- 34tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trong có dầu cho giá trị kinh tế cao như cây sở, cây trám, cây hạnh đào như đặc điểm chung, đặc điểm sinh thái, lâm sinh, kỹ thuật gây trồng sở, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản. / 4000đ
1. Cây hạnh đào. 2. Cây sở. 3. Cây trám. 4. Kỹ thuật. 5. Trồng trọt.
633.85 K600T 2002
|
ĐKCB:
VV.003098
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
Cây có củ và kỹ thuật thâm canh
. Q.6
: Cây khoai tây / B.s.: Hồ Hữu An, Đinh Thế Lộc
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 69tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 67-68 Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ý nghĩa kinh tế, đặc tính thực vật học, điều kiện ngoại cảnh và kĩ thuật trồng cây khoai tây / 10000đ
1. Thâm canh. 2. Trồng trọt. 3. Khoai tây.
I. Hồ Hữu An. II. Đinh Thế Lộc.
635 C126C 2005
|
ĐKCB:
VV.003159
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
NGUYỄN, VĂN HOAN. Vườn rau dinh dưỡng gia đình
/ Nguyễn Văn Hoan.
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 88tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các chi tiết về phương pháp trồng trọt các loại rau, giúp bạn đọc có kinh nghiệm trồng trọt và chăm sóc vườn rau gia đình, để cung cấp nguồn dinh dưỡng trong bữa ăn gia đình. / 6000đ
1. Nông nghiệp. 2. Rau xanh. 3. Trồng trọt.
635 V560R 1999
|
ĐKCB:
VV.003109
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|